[giaban]4.806.290 VNĐ[/giaban]
[tomtat]GIÁ BÁN                :    4.806.290 VNĐ
HÃNG BẢO HIỂM   :    CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ PREVOIR VIỆT NAM
QUYỀN LỢI NỘI TRÚ:    420.000.000 VNĐ/năm
QUYỀN LỢI NGOẠI TRÚ:    21.000.000 VNĐ/năm
CHƯƠNG TRÌNH:    GÓI M1
LIÊN HỆ:    CHUYÊN VIÊN TƯ VẤN
[/tomtat] [kythuat]
Tên sản phẩm: BẢO HIỂM SỨC KHỎE PREVOIR M1
Đối tượng tham gia:
* Từ 14 ngày tuổi đến 72 tuổi.
         * Trẻ em dưới 18 tuổi phải mua kèm theo bố hoặc mẹ.
Ưu điểm sản phẩm:
* Không áp dụng thời gian chờ 30 ngày sau khi nhận hợp đồng
         * Quyền lợi ưu việt với mức phí hợp lý & quy trình bồi thường nhanh chóng.
         * Trẻ dưới 1 tuổi có thể tham gia được gói bảo hiểm.
Giá trị nhận được khi tham gia bảo hiểm Prevoir:
* Chi trả toàn bộ viện phí bao gồm: tiền phòng, khám, thuốc...
         * Chi phí liên quan tới điều trị ngoại trú bao gồm: tiền khám, thuốc...
         * Toàn bộ chi phí liên quan tới phẫu thuật hoặc cấy ghép nội tạng.
         * Chi phí trong quá trình vận chuyển cấp cứu theo chỉ định bác sỹ.
         * Toàn bộ chi phí chăm sóc y tế tại nhà theo chỉ định của bác sỹ.
Xuất xứ : Tập đoàn Bảo hiểm của Pháp. [/kythuat] [mota]
LỰA CHỌN
H2
GIỚI HẠN BỒI THƯỜNG
420.000 000/ năm
I
ĐIỀU KIỆN NỘI TRÚ
1
Viện phí và các chi phí y tế phát sinh trong quá trình Năm viện
1. Viện phí và các chi phí y tế phát sinh trong quá trình Nằm viện, bao gồm:

a)      Tiền phòng và giường bệnh (bao gồm cả bữa ăn của bệnh viện phục vụ), chi trả tối đa tới 30 ngày/năm.
Đối với bệnh viện tư nhân và bệnh viện quốc tế, tiền phòng không quá phòng tiêu chuẩn.

b)      Các chi phí phát sinh trong quá trình nằm viện chi trả cho các dịch vụ và vật tư y tế cần thiết, bao gồm:
- Chi phí tư vấn bác sỹ
- Thuốc được kê đơn
- Các kỹ thuật, các xét nghiệm chẩn đoán bệnh học: chụp cộng hưởng từ, chụp cắt lớp, chụp x quang, xét nghiệm.
Chi phí thực tế tối đa 21 000 000/ ngày
2

Phòng hồi sức tích cực chi trả tối  đa tới 30 ngày/năm.
Đối với bệnh viện tư nhân và bệnh viện quốc tế, tiền phòng không quá phòng tiêu chuẩn.

Chi trả đầy đủ
3
Điều trị trước khi nhập viện tối đa 30 ngày trước khi nhập viện.
Chi phí thực tế tối đa 8.400 000/ ngày
4
Điều trị sau xuất viện tối đa 30 ngày sau khi xuất viện
Chi phí thực tế tối đa 8.400 000/ ngày
5
Chi phí phẫu thuật cho bệnh nhân nội trú hoặc bệnh nhân không nằm viện qua đêm:
- Chi phí cho bác sỹ phẫu thuật
- Chi phí phòng mổ
- Chi phí cho bác sỹ gây mê
- Chi phí cho bác sỹ điều trị
Chi trả đầy đủ
6
Cấy ghép nội tạng
Quyền lợi này chỉ bao gồm các chi phí phẫu thuật
Chi phí thực tế tối đa 315.000 000/ ngày
7
Vận chuyển cấp cứu
Chi trả đầy đủ
8
Tổn thương răng do tai nạn
Chi phí thực tế tối đa 4.200 000/ ngày
9
Chăm sóc y tế tại nhà 30 ngày sau khi xuất viện
Chi phí thực tế tối đa 4.200 000/ ngày
10
Trợ cấp nằm viện hàng ngày
210 000/ ngày
II
ĐIỀU KIỆN NGOẠI TRÚ
H2
GIỚI HẠN BỒI THƯỜNG

1
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ

a. Chi phí tư vấn, chi phí kê đơn điều trị, chi phí xét nghiệm hoặc chụp X- quang được sử dụng trong chẩn đoán Bệnh tật/thương tật được bảo hiểm.

b. Xạ trị, liệu pháp nhiệt hoặc quang trị liệu và các điều trị tương tự khác được chỉ định bởi Bác sỹ.

c. Vật lý trị liệu được chỉ định bởi Bác sỹ: giới hạn 5 USD/ngày và tối đa 60 ngày/năm.

Chi trả đầy đủ
2
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NHA KHOA CƠ BẢN (chỉ áp dụng cho khách hàng đã đăng ký tham gia Quyền lợi ngoại trú)
Chi phí thực tế tối đa 8.400 000/ ngày
III
BẢO HIỂM TỬ KỲ
M1
1
Rủi ro
100% chi phí lên đến 10. 000 000/ người
 Quyền lợi bảo hiểm ưu việt của Prévoir.

[/mota] [hinhanh]
TUỔI
NỘI TRÚ
NGOẠI TRÚ
PHÍ TỬ KỲ
TỔNG
CHƯA GIẢM
GIẢM 30%
H2
H2
M1
0-18
3,213.000
3,633.000
14.09
6,846.000
4,806.290
19-25
3,297.000
3,360.000
32.7
6,657.000
4,692.600
26-30
3,339.000
3,360.000
29.57
6,699.000
4,718.870
31-35
3,717.000
3,360.000
33.91
7,077.000
4,987.810
36-40
4,872.000
3,528.000
46.61
8,400.000
5,926.610
41-45
5,817.000
3,696.000
70.09
9,513.000
6,729.190
46-50
6,342.000
3,885.000
103.83
10,227.000
7,262.730
51-55
9,366.000
4,200.000
158.78
13,566.000
9,654.980
56-60
10,626.000
4,914.000
246.61
15,540.000
11,124.610
61-64
13,146.000
5,544.000
732.12
18,690.000
13,815.120
65-69
15,456.000
8,190.000
1,058.40
23,646.000
17,610.600
70-72*
19,005.000
11,067.000
1,522.08
30,072.000
22,572.480
[/hinhanh]