[giaban]4.775.000 VNĐ[/giaban]
[tomtat]GIÁ BÁN                :    4.775.000 VNĐ
HÃNG BẢO HIỂM   :    CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ PREVOIR VIỆT NAM
QUYỀN LỢI NỘI TRÚ:    420.000.000 VNĐ/ năm
QUYỀN LỢI SINH THƯỜNG:    84.000.000 VNĐ/ năm
QUYỀN LỢI SINH MỔ:    105.000.000 VNĐ/ năm
CHƯƠNG TRÌNH:    GÓI THAI SẢN H2
LIÊN HỆ:    CHUYÊN VIÊN TƯ VẤN
[/tomtat] [kythuat]
Tên sản phẩm: BẢO HIỂM THAI SẢN PREVOIR H2
Đối tượng tham gia:
* Đối tượng tham gia từ 16 tuổi đến 50 tuổi.
         * Thời gian chờ áp dụng cho thai sản là 280 ngày (tính từ ngày có hiệu lực tới khi sinh).
Ưu điểm sản phẩm:
* Không áp dụng thời gian chờ 30 ngày sau khi nhận hợp đồng
         * Quyền lợi ưu đãi duy nhất chỉ có Prevoir hiện tại hỗ trợ cho khách hàng lên tới 42 triệu sinh thường & 72 triệu sinh mổ.
         * Quy trình bồi thường bảo lãnh trực tiếp tại bệnh viện có trong danh sách bảo lãnh và đơn giản tại viện trái tuyến.
Giá trị nhận được khi tham gia bảo hiểm Prevoir:

Nội trú:
         * Chi trả viện phí 1 ngày lên tới 15 700 000vnd, bao gồm: tiền phòng, khám, thuốc...
         * Chi trả toàn bộ chi phí liên quan tới phẫu thuật, vận chuyển cấp cứu...
         * Toàn bộ chi phí liên quan tới phẫu thuật hoặc cấy ghép nội tạng
Thai sản:
         * Chi phí bồi thường lên tới 42 triệu sinh thường & 72 triệu sinh mổ
         * Chi trả toàn bộ chi phí cho 1 ca sinh thường hoặc sinh mổ theo chỉ định của bác sỹ
         * Hỗ trợ khách hàng 2.100 000d kiểm tra sức khỏe trước khi sinh (xét nghiệm, nội soi, chẩn đoán thai nhi...)
         * Hỗ trợ chi phí tiền phòng, tiền ăn theo thực đơn của bác sỹ và chi phí chăm sóc trẻ sau khi sinh
         * Đặc biệt hơn: hỗ trợ trọn ca sinh nở tại các bệnh viện kể cả quốc tế nơi có dịch vụ tốt nhất
Xuất xứ : Tập đoàn Bảo hiểm của Pháp. [/kythuat] [mota]
LỰA CHỌN
H2
GIỚI HẠN BỒI THƯỜNG
420.000/ năm
I
ĐIỀU KIỆN NỘI TRÚ
1
Viện phí và các chi phí y tế phát sinh trong quá trình Năm viện
1. Viện phí và các chi phí y tế phát sinh trong quá trình Nằm viện, bao gồm:

a)      Tiền phòng và giường bệnh (bao gồm cả bữa ăn của bệnh viện phục vụ), chi trả tối đa tới 30 ngày/năm.
Đối với bệnh viện tư nhân và bệnh viện quốc tế, tiền phòng không quá phòng tiêu chuẩn.

b)      Các chi phí phát sinh trong quá trình nằm viện chi trả cho các dịch vụ và vật tư y tế cần thiết, bao gồm:
- Chi phí tư vấn bác sỹ
- Thuốc được kê đơn
- Các kỹ thuật, các xét nghiệm chẩn đoán bệnh học: chụp cộng hưởng từ, chụp cắt lớp, chụp x quang, xét nghiệm.
Chi phí thực tế tối đa 21.000 000/ ngày
2

Phòng hồi sức tích cực chi trả tối  đa tới 30 ngày/năm.
Đối với bệnh viện tư nhân và bệnh viện quốc tế, tiền phòng không quá phòng tiêu chuẩn.
Chi trả đầy đủ
3
Điều trị trước khi nhập viện tối đa 30 ngày trước khi nhập viện.
Chi phí thực tế tối đa 8.400 000/ ngày
4
Điều trị sau xuất viện tối đa 30 ngày sau khi xuất viện
Chi phí thực tế tối đa 8.400 000/ ngày
5
Chi phí phẫu thuật cho bệnh nhân nội trú hoặc bệnh nhân không nằm viện qua đêm:
- Chi phí cho bác sỹ phẫu thuật
- Chi phí phòng mổ
- Chi phí cho bác sỹ gây mê
- Chi phí cho bác sỹ điều trị
Chi trả đầy đủ
6

Cấy ghép nội tạng
Quyền lợi này chỉ bao gồm các chi phí phẫu thuật
Chi phí thực tế tối đa 315.000 000/ ngày
7
Vận chuyển cấp cứu
Chi trả đầy đủ
8
Tổn thương răng do tai nạn
Chi phí thực tế tối đa 4.200 000/ ngày
9
Chăm sóc y tế tại nhà 30 ngày sau khi xuất viện
Chi phí thực tế tối đa 4.200 000/ ngày
10
Trợ cấp nằm viện hàng ngày
210 000/ ngày
II
ĐIỀU KIỆN THAI SẢN
H2
1
Kiểm tra sức khỏe khi nhập viện để sinh đẻ
100% chi phí lên đến 3.150 000/ năm
2
Chi phí sinh thường (thuốc, đẻ thường, nằm viện)
100% chi phí lên đến 84.000 000/ năm
3
Mỏ đẻ (vì lý do theo chỉ định của Bác sỹ)
100% chi phí lên đến 73.500 000/ năm
4
Chăm sóc trẻ sơ sinh (trong vòng 5 ngày ngay sau khi sinh, tối đa 5 ngày/ năm
Chi trả tối đa tới 105 000/ năm
III
BẢO HIỂM TỬ KỲ
M1
1
Rủi ro
100% chi phí lên đến 10. 000 000/ người
 Quyền lợi bảo hiểm ưu việt của Prévoir.

[/mota] [hinhanh]
TUỔI
NỘI TRÚ
THAI SẢN
PHI TỬ KỲ
TỔNG
CHƯA GIẢM
GIẢM 10%
H2
H2
M1
16-18
3,213.000
2,079.000
14.09
4,762.800
4,776.890
19-25
3,297.000
2,079.000
32.7
4,838.400
4,871.100
26-30
3,339.000
2,079.000
29.57
4,876.200
4,905.770
31-35
3,717.000
2,079.000
33.91
5,216.400
5,250.310
36-40
4,872.000
2,079.000
46.61
6,255.900
6,302.510
41-45
5,817.000
2,079.000
70.09
7,106.400
7,176.490
46-50
6,342.000
2,079.000
103.83
7,578.900
7,682.730
51-55
9,366.000
2,079.000
158.78
10,300.500
10,459.280
[/hinhanh]